3303514 RITTAL VIỆT NAM, MÁY LẠNH GẮN TƯỜNG BLUE E, EMA 4X RITTAL SK 3303.514
Mã SP: 3303514
Liên hệ
3304504 RITTAL VIỆT NAM, MÁY LẠNH GẮN TƯỜNG BLUE E, EMA 4X RITTAL SK 3304.504
Mã SP: 3304504
Liên hệ
Có rất nhiều trường hợp, việc giải nhiệt cho tủ điện bị coi nhẹ, hay có thể nhân viên nhà máy chưa có những nhận định đúng đắn về vấn đề này.
Điều hòa tủ điện Rittal là sự lựa chọn tối ưu cho việc tìm giải pháp làm mát cho tủ điện với lợi thế về công nghệ mới, tuổi thọ cao và nhiều tính năng ưu việt.
Điều hòa lâu ngày không được bảo dưỡng sẽ làm tốn điện và giảm tuổi thọ. Nhiệt độ trong phòng luôn luôn không đạt được nhiệt độ chỉ định.
Máy nén Chiller hay còn gọi là máy nén lạnh là thiết bị quan trọng trong hệ thống làm lạnh nước Chiller. Hệ thống thiết bị này hiện đang được ứng dụng trong nhiều ngành nghề và đời sống.
Nhằm giúp cho quý khách hàng dễ dàng chẩn đoán và khắc phục sự cố, chúng tôi đã tổng hợp các mã lỗi máy lạnh Rittal cơ bản tại bảng thống kê dưới đây.
DANH SÁCH MÃ LỖI MÁY LẠNH RITTAL | |||
MÃ LỖI | CẢNH BÁO | DỰ ĐOÁN NGUYÊN NHÂN | KHUYẾN NGHỊ |
A01 | Cửa tủ điện không kín | Cửa đóng không kín, công tắc cửa bị lệch vị trí | Đóng lại cửa tủ, kiểm tra lại công tắc cửa, kiểm tra dây dẫn. |
A02 | Nhiệt độ bên trong tủ quá cao | Công suất làm mát không đủ đáp ứng nhu cầu hiện tại | Kiểm tra lại công suất làm mát |
A03 | Cảnh báo bộ lọc | Tấm lọc bị dơ, nghẹt | Làm sạch hoặc thay thế tấm lọc mới, khởi động lại |
A04 | Nhiệt độ bên ngoài tủ quá cao hoặc quá thấp | Nhiệt độ bên ngoài tủ nằm ngoài dãy nhiệt độ (10 - 60 độ). | Dãi nhiệt độ làm việc của máy lạnh là +10 đến +55 độ C |
A05 | Nguy cơ đóng tuyết |
Luồng khí lạnh có thể bị nghẽn |
Cài đặt nhiệt độ bên trong tủ lên cao hơn. Kiểm tra quạt |
A06 | PSAH công tắc áp suất | a) Nhiệt độ môi trường quá cao b) Dàn ngưng bẩn c) Tấm lọc bẩn d) Quạt dàn ngưng bị lỗi. e) Van đường ống bị lỗi. f) PSAH bị lỗi |
a) Giảm nhiệt độ môi trường b) Vệ sinh dàn ngưng c) Vệ sinh tấm lọc d) Sửa hoặc thay quạt dàn nóng e) Sửa hoặc thay cảm biến f) Sửa hoặc thay công tắc |
A07 | Dàn lạnh bị thiếu hụt khí gas | Cảm biến ở trước và sau dàn nóng bị lỗi | Sửa hoặc thay cảm biến, khởi động lại bộ điều khiển. |
A08 | Cảnh báo nước ngưng tụ |
Phần xả nước bị tắc, với các máy có chức năng bay hơi, ngưng tụ. |
Kiểm tra bộ phận xả nước, các vật thể làm tắc ống xả. Kiểm tra bộ phận bay hơi, thay thế nếu thấy cần thiết. |
A09 | Quạt dàn nóng | Bị kẹt hoặc hỏng hóc | Kiểm tra, sửa chữa, thay thế nếu cần |
A10 | Quạt dàn lạnh | Bị kẹt hoặc hỏng hóc | Kiểm tra, sửa chữa, thay thế mới nếu cần |
A11 | Lỗi máy nén | Máy nén quá tải hoặc hỏng hóc | Kiểm tra cuộn dây, thay máy nén mới |
A12 | Cảm biến nhiệt dàn nóng | Bị đứt hoặc ngắn mạch | Thay cảm biến mới |
A13 | Cảm biến nhiệt môi trường | Bị đứt hoặc ngắn mạch | Thay cảm biến mới |
A14 | Cảm biến đóng băng | Bị đứt hoặc ngắn mạch | Thay cảm biến mới |
A15 | Cảm biến nhiệt ngưng tụ | Bị đứt hoặc ngắn mạch | Thay cảm biến mới |
A16 | Cảm biến nhiệt độ bên trong | Bị đứt hoặc ngắn mạch | Thay cảm biến mới |
A17 | Lỗi pha nguồn | Nguồn 3 pha: mất pha, sai thứ tự pha | Đổi vị trí 2 pha nguồn với nhau |
A18 | Lỗi EPROM | Lỗi board mạch mới lắp vào chưa đúng | Cần cập nhật phần mềm |
A19 | Kết nối LAN/Master-slave | Mất kết nối truyền thông | Kiểm tra cáp kết nối |
A20 | Lỗi sụt áp | Không hiển thị trên bộ điều khiển | Khởi động lại |
EO | Lỗi hiển thị | Kết nối giữa bộ điều khiển & bộ hiển thị bị lỗi | Tắt nguồn 2 giây, sau đó bật lại. Kiểm tra lỏng cáp, kiểm tra dây, board mạch điều khiển |
OL | Lỗi quá tải | Nhiêt độ môi trường và tỏa nhiệt của tủ vượt quá công suất của máy lạnh | Có thể thay máy khác có công suất lớn hơn |
LH | Lỗi nhiệt độ thấp | Cài đặt lại nhiệt độ | |
b07 | Rò rỉ trong mạch điện | Hoán đổi cảm biến B3 và B4 | |
rSt | Reset | Cài đặt lại thiết bị |
Mã SP: 3303514
Liên hệ
Mã SP: 3304504
Liên hệ